Thực đơn
AFC_Champions_League_2014 Vòng bảngLễ bốc thăm vòng bảng diễn ra vào ngày 10 tháng 12 năm 2013.[13] 32 đội được xếp vào 8 bảng, mỗi bảng 4 đội. Các đội cùng hiệp hội không được xếp vào cùng một bảng với nhau. Mỗi đội trong một bảng thi đấu với các đội còn lại theo thể thức vòng tròn hai lượt tính điêm. Đội nhất và nhì mỗi bảng lọt vào vòng 16 đội.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SHB | JAZ | EST | RAY | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Al-Shabab | 6 | 5 | 0 | 1 | 12 | 8 | +4 | 15 | Vòng 16 đội | 1–3 | 2–1 | 4–3 | ||
2 | Al-Jazira | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 10 | +2 | 10 | 1–2 | 0–1 | 3–2 | |||
3 | Esteghlal | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 | 0 | 7 | 0–1 | 2–2 | 3–1 | |||
4 | Al-Rayyan | 6 | 1 | 0 | 5 | 9 | 15 | −6 | 3 | 0–2 | 2–3 | 1–0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | FLD | BUN | JSH | FAT | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Foolad | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 3 | +8 | 14 | Vòng 16 đội | 1–0 | 3–1 | 1–0 | ||
2 | Bunyodkor | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 8[lower-alpha 1] | 1–1 | 1–2 | 3–2 | |||
3 | El Jaish | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8[lower-alpha 1] | 0–0 | 1–2 | 2–0 | |||
4 | Al-Fateh | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 11 | −8 | 2 | 1–5 | 0–0 | 0–0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | AIN | ITT | LEK | TRA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Al-Ain | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 7 | +7 | 11 | Vòng 16 đội | 1–1 | 2–1 | 3–1 | ||
2 | Al-Ittihad | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 6 | +2 | 10 | 2–1 | 3–1 | 2–0 | |||
3 | Lekhwiya | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 10 | −5 | 7 | 0–5 | 2–0 | 0–0 | |||
4 | Tractor Sazi | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 8 | −4 | 5 | 2–2 | 1–0 | 0–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | HIL | SAD | AHL | SEP | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Al-Hilal | 6 | 2 | 3 | 1 | 12 | 7 | +5 | 9 | Vòng 16 đội | 5–0 | 2–2 | 1–0 | ||
2 | Al-Sadd | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 14 | −6 | 8 | 2–2 | 2–1 | 3–1 | |||
3 | Al-Ahli | 6 | 1 | 4 | 1 | 6 | 6 | 0 | 7[lower-alpha 1] | 0–0 | 1–1 | 0–0 | |||
4 | Sepahan | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 8 | +1 | 7[lower-alpha 1] | 3–2 | 4–0 | 1–2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | POH | CER | BUR | SHD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pohang Steelers | 6 | 3 | 3 | 0 | 11 | 6 | +5 | 12 | Vòng 16 đội | 1–1 | 0–0 | 2–2 | ||
2 | Cerezo Osaka | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 9 | +1 | 8 | 0–2 | 4–0 | 1–3 | |||
3 | Buriram United | 6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 9 | −4 | 6 | 1–2 | 2–2 | 1–0 | |||
4 | Sơn Đông Lỗ Năng | 6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 11 | −2 | 5 | 2–4 | 1–2 | 1–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SEO | HIR | BEI | CCM | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Seoul | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 6 | +3 | 11 | Vòng 16 đội | 2–2 | 2–1 | 2–0 | ||
2 | Sanfrecce Hiroshima | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 8 | +1 | 9 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | |||
3 | Bắc Kinh Quốc An | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 8 | −1 | 6[lower-alpha 1] | 1–1 | 2–2 | 2–1 | |||
4 | Central Coast Mariners | 6 | 2 | 0 | 4 | 4 | 7 | −3 | 6[lower-alpha 1] | 0–1 | 2–1 | 1–0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | GUA | JEO | MEL | YFM | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quảng Châu Hằng Đại | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 10 | Vòng 16 đội | 3–1 | 4–2 | 2–1 | ||
2 | Jeonbuk Hyundai Motors | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 7 | +1 | 8[lower-alpha 1] | 1–0 | 0–0 | 3–0 | |||
3 | Melbourne Victory | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 9 | 0 | 8[lower-alpha 1] | 2–0 | 2–2 | 1–0 | |||
4 | Yokohama F. Marinos | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 10 | −3 | 7 | 1–1 | 2–1 | 3–2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | WSW | KAW | ULS | GUI | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Western Sydney Wanderers | 6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 5 | +6 | 12[lower-alpha 1] | Vòng 16 đội | 1–0 | 1–3 | 5–0 | ||
2 | Kawasaki Frontale | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 | 12[lower-alpha 1] | 2–1 | 3–1 | 1–0 | |||
3 | Ulsan Hyundai | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 10 | −2 | 7 | 0–2 | 2–0 | 1–1 | |||
4 | Quý Châu Renhe | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 10 | −6 | 4 | 0–1 | 0–1 | 3–1 |
Thực đơn
AFC_Champions_League_2014 Vòng bảngLiên quan
AFC Champions League AFC Champions League 2022 AFC Champions League 2023–24 AFC Champions League 2018 AFC Champions League 2021 AFC Champions League 2020 AFC Champions League 2017 AFC Champions League 2019 AFC Champions League 2016 AFC Champions League 2015Tài liệu tham khảo
WikiPedia: AFC_Champions_League_2014 http://www.footballaustralia.com.au/article/four-w... http://www.alraimedia.com/Article.aspx?id=480877 http://www.goal.com/en-india/news/1064/i-league/20... http://www.gulf-daily-news.com/NewsDetails.aspx?st... http://www.the-afc.com/afc-champions-league-2013/a... http://www.the-afc.com/afc-champions-league-2013/a... http://www.the-afc.com/afc-champions-league-2014/c... http://www.the-afc.com/afc-champions-league-2014/w... http://www.the-afc.com/afcasfeeds?&view=ajax&show=... http://www.the-afc.com/afcasfeeds?&view=ajax&show=...